người*Danh từ-động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong quá trình lao động xã hội=xã hội loài người ~ mặt người dạ thú-cơ thể, thân thể con người nói chung=người cao lớn, vạm vỡ ~ lách người qua khe đá ~ thấy trong người khoẻ ra-con người trưởng thành có đầy đủ tư cách=con cái đã nên người-người khác, người xa lạ, trong quan hệ đối lập với ta, với mình=bơ vơ nơi xứ người ~ làm dâu nhà người ~ của người phúc ta (tng)-từ dùng để chỉ từng cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp nào đó=người lính ~ người thiếu nữ ~ người lao động-
Bạn đang xem: Người thanh tiếng nói cũng thanh
tiếng*Danh từ-cái mà tai có thể nghe được=tiếng nước chảy ~ tiếng chim hót ~ tiếng cười-âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói=câu thơ có 6 tiếng ~ nói dằn từng tiếng một ~ sợ quá, nói không thành tiếng-ngôn ngữ=tiếng Việt ~ tiếng Hán ~ thông thạo ba thứ tiếng-giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó=bé nhận ra tiếng mẹ ~ nói tiếng miền Nam ~ chửi cha không bằng pha tiếng (tng)-lời nói của một cá nhân nào đó=im hơi lặng tiếng ~ nhờ người trên nói giùm cho một tiếng-lời bàn tán, khen chê trong xã hội=chịu tiếng thị phi ~ được tiếng hiếu thảo-khoảng thời gian một giờ đồng hồ=đợi mất hai tiếng ~ kém 10 phút đầy một tiếng*Tiền tốtiếng bấc tiếng chì, tiếng ca, tiếng chào, tiếng chuông, tiếng chửi, tiếng cười, tiếng dội, tiếng đàn, tiếng dế, tiếng địa phương, tiếng động, tiếng đời, tiếng hát, tiếng kêu, tiếng khen, tiếng là, tiếng lành, tiếng lóng, tiếng mẹ đẻ, tiếng một tiếng hai, tiếng nặng tiếng nhẹ, tiếng nhỏ tiếng to, tiếng nọ tiếng kia, tiếng nói, tiếng oán, tiếng ồn, tiếng phổ thông, (lời qua) tiếng lại, (lời ra) tiếng vào, tiếng rằng, tiếng tăm, tiếng thế, tiếng thơm, tiếng trống, tiếng vang, tiếng Việt, tiếng vọng, tiếng xấu.*Hậu tốbắn tiếng, danh tiếng, điều tiếng, khét tiếng, lấy tiếng, lên tiếng, mang tiếng, nghe tiếng, nổi tiếng, nức tiếng, tai tiếng.*Từ liên quanTiến, Tuyến.
chuông*Danh từ-nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo=đúc chuông ~ tiếng chuông chùa-vật bằng kim loại, có nhiều hình dáng khác nhau, phát ra tiếng kêu trong và vang để báo hiệu=bấm chuông cửa ~ chuông điện thoại réo ~ đặt chuông đồng hồ*Tiền tốchuông báo, chuông chùa, chuông chiều, chuông điện, chuông điện thoại, chuông đồng hồ, chuông gió (phong linh), chuông kêu, chuông khánh, (tiếng) chuông ngân, chuông nhà thờ, chuông reo, chuông treo (chỉ mành), chuông xe đạp, chuông xe điện.*Hậu tốbấm chuông, đánh chuông, đúc chuông, lắc chuông, nhạc chuông, rung chuông, tiếng chuông.*Từ liên quanChuôn (không có), Truông.
đánh*Động từ-làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể=ông ta đánh thằng bé ~ chủ nhà đánh chó-làm cho
thành*Danh từ-công trình xây đắp kiên cố bao quanh một khu vực dân cư hoặc nhà cửa trọng yếu để phòng thủ=thành Cổ Loa ~ cháy thành vạ lây (tng)-thành phố
thanh*Danh từ-vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản=thanh gươm báu ~ thanh sắt ~ thanh tre-thanh điệu
Xem thêm: Xem Phim Sóc Siêu Quậy Tập Full Vietsub, Sóc Siêu Quậy 1 Hd Vietsub
cũng*Phụ từ-từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia=nó cũng nghĩ như anh ~ đêm ấy trời cũng lạnh như đêm nay-từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra giống như mọi trường hợp thông thường khác
nói*Động từ-phát ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp=tôi đã nói với anh mọi chuyện ~ nó đang nói với mẹ-phát ra thành tiếng, thành lời với một tính chất nào đó=nói giọng Huế ~ tiếng nói sang sảng ~ anh ấy nói rất từ tốn-sử dụng một thứ tiếng nào đó, phát âm để giao tiếp=nói tiếng Việt ~ nói tiếng Anh với người nước ngoài-có ý kiến chỉ trích, chê bai=chuyện ấy bị nhiều người nói ~ làm thế người ta nói cho!-thể hiện, diễn đạt một nội dung nào đó=bài thơ nói về quê hương đất nước ~ điều đó đã nói lên sự thật*Tiền tốnói ba hoa, nói ba láp, nói lăng nhăng, nói bã bọt mép, nói băm nói bổ, nói bậy, nói bóng nói gió, nói cà lăm, nói cách khác, nói cạnh nói khóe, nói chạm nọc, nói chảnh, nói chặn, nói cho phải, nói chọc, nói chơi, nói chua, nói chung, nói chuyện, nói chữ, nói có sách mách có chứng, nói của đáng tội, nói cứng, nói cướp lời, nói dai nhách, nói dẻo, nói dóc, nói dối (như cuội), nói dông dài, nói dở, nói dựa, nói đãi bôi, nói điêu, nói đớt, nói đúng, nói gần nói xa, nói gì, nói gàn cung mây, nói gióng một, nói gở, nói hớt, nói hươu nói vượn, nói khan nói vã, nói kháy, nói khéo, nói khó, nói khoác, nói không nói có, nói lái, nói lảng, nói láo, nói lấp, nói lấy nói để, nói leo, nói lịu, nói lóng, nói lúng búng, nói lửng, nói mát, nói mắc, nói mép, nói mê, nói mò, nói móc, nói một tấc đến trời, nói này nói nọ, nói năng, nói năng quân tử cư xử tiểu nhân, nói nặng nói nhẹ, nói ngả nói nghiêng, nói ngang nói ngược, nói ngoa, nói ngon nói ngọt, nói nhảm, nói nhát gừng, nói nhăng nói cuội, nói nhịu, nói nhỏ, nói như dao chém đá, nói nhỏ nói to, nói phách, nói phét, nói quanh co, nói quấy nói quá, nói ra nói vào, nói rã bọt mép, nói riêng, nói rót, nói sảng, nói sõi, nói sòng, nói sùi bọt mép, nói suông, nói thách, nói thánh nói tướng, nói thẳng, nói thầm, nói thật (mất lòng), nói thì có mó thì không, nói thiên nói địa, nói toạc, nói toẹt, nói trại, nói tràn cung mây, nói trạng, nói trắng ra, nói trật họng cối xay, nói trật khấc, nói trộm vía, nói trống không, nói trời nói đất, nói trơn như cháo chảy, nói trước quên sau, nói tục, nói tướng lên, nói vã bọt mép, nói vơ vào, nói với đầu gối, nói với người say như vay không trả, nói vu vơ, nói vụng, nói vuốt đuôi, nói xa nói gần, nói xàm, nói xấu, nói xỏ nói xiên.*Hậu tốăn nói, biết nói, chẳng nói chẳng rằng, dây nói, đã nói là làm, giọng nói, kịch nói, hay nói, lời nói, máy nói, ống nói, tiếng nói.*Khác trường nghĩa(điệu, thể thơ) hát nói.*Từ liên quanNối.
kêu*Động từ-<động vật> phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng=chú chim non đang kêu-phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động=tiếng võng kêu kẽo kẹt-bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích=nó kêu đau ~ kêu cứu ~ kêu lên cho mọi người cùng biết-nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì=kêu khổ ~ kêu đắt-cầu xin, khiếu nại=chị kêu oan với dân làng-gọi để người khác đến với mình=kêu con về ăn cơm ~ kêu người đến giúp đỡ-gọi bằng=tôi kêu ông ấy là bác*Tính từ-có âm thanh to, vang=pháo nổ rất kêu ~ chuông kêu-
sẽ*Tính từ-như khẽ=đi sẽ ~ gọi rất sẽ ~ "Tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần." (TKiều)*Phụ từ-từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc=mai sẽ làm ~ tuần sau, anh ấy sẽ về ~ điều đó chắc chắn sẽ xảy ra*Tiền tốsẽ đến, sẽ đi, sẽ hay, sẽ làm, sẽ sàng, sẽ tới, sẽ về.*Hậu tốđi sẽ, hứa sẽ làm, ngày ấy sẽ đến, rồi sẽ, (đi, nói) se sẽ.*Khác trường nghĩasạch sẽ.*Từ liên quanSẻ, Xẽ (không có).
bên*Danh từ-một trong hai nơi đối với nhau